STT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
NGUYÊN QUÁN |
TRÌNH ĐỘ |
LỚP DẠY |
MÔN DẠY |
LƯƠNG YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
221 |
Nguyễn Thị Hồng Nga |
1992 |
Nữ |
Tiền Giang |
SV/ ĐHSP |
6-12 |
T-L-H |
1.000.000 |
Q5, Q6, Q8, Q10 |
222 |
Lê Hoàng Quốc |
1994 |
Nam |
Bình Định |
SV/ ĐHKT |
1-11 |
T-H |
1.500.000 |
Giải 3 học sinh giỏi Hóa cấp Tỉnh môn Hóa |
223 |
Trần Duy Khang |
1991 |
Nam |
long An |
SV/ ĐHKHTN |
3-12 |
T-L-H, Sinh |
1.200.000 |
Q4, Q1, ... |
224 |
LÊ ĐÌNH TIẾN |
1993 |
Nam |
Khánh Hòa |
SV/ ĐHNT2 |
6-11 |
T-L-H |
1.000.000 |
Điểm thị Đại học : 24. Giỏi Hóa |
225 |
Huỳnh Văn Thịnh |
1989 |
Nam |
Khánh hòa |
Đã TN/ ĐHBK |
6-12 |
T-L-H |
1.000.000 |
Q10, Q5, Q6 |
226 |
Đỗ Thị Thu |
1990 |
Nữ |
Hà NAm |
SV/ ĐHNH |
1-12 |
Toán, Hóa, AV |
Thỏa thuận |
KN 01 năm |
227 |
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
1994 |
Nữ |
Bến Tre |
SV/ ĐHKT |
1-9 |
T-L-H, AV |
900.000 |
Q7, Q1, Q4 |
228 |
|
1989 |
Nam |
Thanh Hóa |
SV/ ĐHBK |
6-11 |
T-L-H |
1.200.000 |
Kn 03 năm, tác phong chững chạc, giọng nói dễ nghe |
229 |
Phạm Thị Tường Vi |
1991 |
Nữ |
Bình Định |
SV/ ĐHTC |
1-6 |
CM + Tin học |
Thỏa thuận |
Q9, TĐ |
230 |
trương văn hương |
1990 |
Nam |
Đồng Nai |
Đã TN/ ĐHSP KT |
5-10 |
T-L-H |
Thỏa thuận |
có kinh nghiệm gia sư 4 năm tự tin khả năng giao tiếp trình bày tốt có khả năng sư phạm |
231 |
Lê Thị Sâm |
1991 |
Nữ |
Khánh hòa |
SV/ ĐH Ngoại Ngữ Tin học |
1- LTĐH |
Anh Văn |
900.000 |
Ưu tiên nhận những lớp Tiếng Anh: Theo giáo trình sách giáo khoa của Bộ Giáo Dục, trung tâm, giao tiếp( Bảo đảm 4 kĩ năng) |
232 |
nguyễn hồng anh |
1994 |
Nữ |
Đồng Nai |
SV/ ĐH Luật |
1-6 |
Toán, AV |
500.000 |
KV nhận dạy Biên Hòa |
233 |
Bùi Thị Sen |
1991 |
Nữ |
Quãng Nam |
SV/ ĐHKT CN |
1-12 |
Toán, Văn, AV |
1000.000 |
SV năm cuối/ chuyên ngành Tiếng Anh. Có KN dạy Anh Văn mọi trình độ từ lớp 1-12 |
234 |
Lê Thị Thu Hồng |
1993 |
Nữ |
Lâm Đồng |
SV/ ĐHTC |
2-9 |
CM |
500.000 |
Đã có KN 01 năm gia sư |
235 |
NGUYỄN THỊ VÂN |
1993 |
Nữ |
Thanh Hóa |
SV/ ĐHKT |
6-11 |
T-L-H |
Thỏa thuận |
Q5, Q8, Q10 |
236 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
1993 |
Nữ |
Bắc Ninh |
SV/ ĐHNT2 |
6-9 |
AV, Hóa |
1000.000 |
GV, PN, TB |
237 |
lê thị thu hào |
1992 |
Nữ |
Bình Định |
SV/ ĐHKT |
1-9 |
T-L-H, AV |
1000.000 |
Q3, Q1, Q10, .. |
238 |
Nguyễn Phước Bảo Ngọc An |
1990 |
Nữ |
Quảng Nam |
SV/ ĐHKT |
1-11 |
T-L-H |
700.000 |
học sinh chuyên toán trường THPT Quốc Học Huế, nhiều năm liền là học sinh giỏi, đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi. Có kinh nghiệm 02 năm gia sư |
239 |
Trần Thị Hồng Nhung |
1991 |
Nữ |
Khánh Hòa |
SV/ ĐHKHXH & NV |
1-9 |
Toán, AV |
1000.000 |
BT, Q1 |
240 |
Lâm Thiên Thành Lộc |
1992 |
Nam |
HCM |
SV/ ĐHSPKT |
6-9 |
T-L-H |
1.100.000 |
Kinh nghiệm 02 năm, KV nhận dạy : Dĩ An , Bình Dương |
241 |
Lục Phạm Minh Tuấn |
1990 |
Nam |
HCM |
Đã TN/ ĐHHKTN |
1-11 |
T-L-H, Sinh |
1.500.000 |
Q5, Q3, Q6, .... |
242 |
Nguyễn Trần Hồng Oanh |
1991 |
Nữ |
HCM |
SV/ ĐHNL |
1-9 |
T-L-H, AV |
700.000 |
Q9, TĐ |
243 |
Hoang Thi Dieu Lanh |
1987 |
Nữ |
Huế |
Đã TNĐH |
1-9 |
Toán, Văn, AV |
1.200.000 |
Q12, Hóc Môn |
244 |
Thái Thị Thu Thủy |
1994 |
Nữ |
Bình Định |
SV/ ĐH TĐT |
1-9 |
CM |
800.000 |
Đang dạy lớp : 00101 |
245 |
Mai Thị Khánh Huyền |
1992 |
Nữ |
Khánh Hòa |
SV/ ĐHKT |
10-12 |
T-L-H |
1.200.000 |
Đang dạy lớp : 43412 |
246 |
Nguyễn Cao Thanh Thư |
1992 |
Nữ |
Ninh Thuận |
SV/ ĐHNT 2 |
6-12 |
AV |
800.000 |
Có kinh nghiệm dạy anh văn các lớp cấp 2 Có trách nhiệm, Kiên nhẫn |
247 |
Nguyễn Thị Phúc |
1993 |
Nữ |
Đồng Nai |
SV/ ĐHKT |
1-12 |
Toán, TV, Lý, Hóa, AV |
1.000.000 |
Q10, Q5, Q11, ... |
248 |
Dương Thị Ánh Nguyệt |
1992 |
Nữ |
Quảng NAm |
SV/ ĐHKT |
1-12 |
CM, AV |
800.000 |
Q8, Q5, Q7, ... |
249 |
Châu Thị Mai Linh |
1990 |
Nữ |
Bến Tre |
Đã TNĐH |
6-12 |
AV, Tin học VP |
800.000 |
Tốt nghiệp loại giỏi, có khả năng diễn đạt, soạn giáo trình phù hợp cho từng học sinh |
250 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
1994 |
Nữ |
HCM |
SV/ ĐHKT |
1-11 |
T-L-H |
600.000 |
Q12, GV |
251 |
Phạm Thị Thu Hiền |
1994 |
Nữ |
Quảng Ngãi |
SV/ ĐHKT |
1-9 |
AV |
1.000.000 |
Bình Tân, Tân Phú |
252 |
Nguyễn Thị Vân |
1990 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
SV/ ĐHKT |
10-11 |
T-L-H |
1.200.000 |
Điểm thi ĐH : 26, Điểm trung bình tích lũy ĐH: 8.21. Kinh nghiệm dạy kèm 04 năm |
253 |
Cao Thiên Phúc |
1990 |
Nữ |
Bình Dương |
Đã TN/ ĐHKHTN |
9- LTĐH |
Hóa |
1.500.000 |
Thuận An Bình Dương |
254 |
Đỗ Đình Hoàng |
1990 |
Nam |
Long An |
Đã TNĐH |
1-11 |
T-L-H |
900.000- 2.000.000 |
Có tinh thần trách nhiệm cao. Có chuyên môn, kiến thức cực vững |
255 |
nguyễn vũ thể linh |
1993 |
Nữ |
Đồng Nai |
SV/ ĐHNN |
1-9 |
TV, AV |
Thỏa thuận |
Q10, Q5, TB |
256 |
nguyễn minh thuận |
1993 |
Nam |
HCM |
SV/ ĐHNN |
6-9 |
AV |
Thỏa thuận |
Q5, Q10, Q6 |
Trên đây, là danh sách sinh viên chính thức đăng ký hợp tác giảng dạy bán thời gian tại Trung tâm năm học 2012 - 2013. Danh sách sẽ tiếp tục cập nhật gởi đến quý bạn đọc.
Ngoài ra, quý phụ huynh cũng có thể đề nghị cung cấp sinh viên theo yêu cầu về: trình độ, độ tuổi, giới tính, trường đang theo học,. . .
Quý PHHS có nhu cầu chọn sinh viên giảng dạy thực tế ( dạy kèm theo nhóm hoặc kèm riêng từng học sinh ) vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại ( 08) 398.070.98 - 0938.1222.01 hoặc có thể bấm vào đây để đăng ký chọn gia sư trực tuyến.
Sau 4h (chậm nhất là 01 ngày làm việc ), bộ phận dịch vụ chúng tôi sẽ liên lạc với quý phụ huynh để phản hồi thông tin về việc đăng ký cung cấp gia sư của quý phụ huynh.
|